555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [đêm của triệu phú]
đêm U+215B5, tổng 13 nét, bộ tịch 夕 (+10 nét) phồn thể Từ điển Viện Hán Nôm ban đêm, ngày đêm
Danh từ đêm (Khoảng thời gian) Khoảng thời gian từ khi mặt trời lặn hẳn đến khi mặt trời mọc. Thức lâu mới biết đêm dài. (ca dao) Ngày đêm anh dũng chiến đấu. Ban đêm. (Buổi) Khoảng …
đêm kèm nghĩa tiếng anh night, và phát âm, loại từ, ví dụ tiếng anh, ví dụ tiếng việt, hình ảnh minh họa và các từ liên quan
Khoảng thời gian từ khi mặt trời lặn hẳn đến khi mặt trời mọc: Thức lâu mới biết đêm dài (cd) 2. Khoảng thời gian đã khuya: Tối đi chơi, mãi đêm mới về.
Đêm Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt. Danh từ khoảng thời gian từ tối cho đến sáng suốt đêm không ngủ được 'Thức lâu mới biết đêm dài, Ở lâu mới biết ai người bạc đen.' (Cdao)
Bài viết tổng hợp các khía cạnh nổi bật về đêm, từ định nghĩa cơ bản, các hoạt động về đêm, đến các bài tập tiếng Anh chuyên sâu giúp người học mở rộng kiến thức. Cùng trải nghiệm thế giới …
Đêm là gì: Danh từ: khoảng thời gian từ tối cho đến sáng, lúc khuya, trong khoảng từ sau 9 giờ tối đến trước 1 giờ sáng, suốt đêm không ngủ được, 'thức lâu mới biết đêm dài,...
Ban đêm là khoảng thời gian từ lúc Mặt Trời lặn đến lúc Mặt Trời mọc. Trong một ngày, ban đêm ngắn nhất là ở ngày hạ chí và dài nhất ở ngày đông chí.
'đêm' như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của 'đêm' trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe: night, dark, nightly. Câu ví dụ: Anh ấy làm việc ngày đêm vì lợi ích của xí nghiệp …
dt. 1. Khoảng thời gian từ khi mặt trời lặn hẳn đến khi mặt trời mọc: Thức lâu mới biết đêm dài (cd) 2. Khoảng thời gian đã khuya: Tối đi chơi, mãi đêm mới về.
Bài viết được đề xuất: